Ký hiệu vận thăng
Loại vận thăng |
Model | Tải trọng (kg) | Động cơ (kW) | Kích thước
lồng |
||
Tốc độ vừa | Một lồng | Có đối trọng | SCD200 | 2000 | 2×11 | 1.1×1.1×2.2
2.5×1.3×2.5 |
Không có đối trọng | SC20 | 200 | 1×11 | |||
SC100 | 1000 | 2×11 | ||||
SC110 | 1100 | 2×11 | ||||
SC200 | 2000 | 3×11 | ||||
Loại lồng đôi | Không có đối trọng | SC100/100 | 2×1000 | 2x(2×11) | 3.0×1.3×2.5
3.2×1.5×2.5 |
|
SC200/200 | 2×1000 | 2x(3×11) | ||||
có đối trọng | SCD200/200 | 2×2000 | 2x(2×11) | |||
Tốc độ cao | SCD200/200GZ | 2×2000 | 2x(2×15) | |||
SCD200/200G | 2×2000 | 2x(2×15) | ||||
SCD200/200GS | 2×2000 | 2x(2×22) | ||||
Tốc độ vừa | Thân nghiêng hay cong | Không có dối trọng | SCQ200/200 | 2×2000 | 2x(3×11) | |
Không có dối trọng | SCQ200 | 2000 | 3×11
|
Chú thích ký hiệu vận thăng lồng .
- SC : Vận thăng vận hành theo nguyên lý thanh răng bánh răng
- SCD : Vận thăng có đối trọng
- G : Vận thăng có tốc độ cao
- GZ : Vận thăng tốc độ vừa
- GS : Dùng động cơ SWE của Đức có tốc độ vừa
- TD : Mô tơ lắp tren mái lồng
- D : Loại có gắn đối trọng
- Q : Loại thân nghiêng và cong.
- E : Loại thân đôi
- :Loại tải trọng, tốc độ ,kích thước được đặt tên bởi khách hàng
Tags: vận thăng lồng