Cẩu tháp QTZ(6018)
Cẩu tháp QTZ6018
Cẩu tháp QTZ6018 là một trong những dòng cẩu tháp phổ biến và mạnh mẽ được sản xuất bởi nhiều nhà sản xuất cẩu tháp trên thế giới. Cẩu tháp QTZ6018 Dòng này thường được sử dụng trong các dự án xây dựng có quy mô vừa và lớn, bao gồm cả việc xây dựng các tòa nhà cao tầng, cầu, và các công trình khác.
QTZ125 (6018) Tower Crane (Cẩu tháp QTZ6018)
Technical feature (Đặc tính kỹ thuật )
Rated load moment-Moment tải max | Kn.m | 1250 | ||
Max.hoisting capacity-Tải trọng max | T | 10 | ||
Rated radius- Bán kính hoạt động | m | 3- 60 | ||
Hoisting height-chiều cao nâng | Freestanding-tự đứng | 50 | ||
Attaching- Có gông | 180 | |||
Hoisting speed-Tốc độ nâng | Double rate- cáp đôi | m/min | 104/52.05 | |
Quadruple rate-Cáp tứ | 50.05/25.02 | |||
Swing speed -Tốc độ quay | r/min | 0.6 | ||
Derricking speed-Tốc độ xe con | m/min | 60/30/9 | ||
Lifting speed-Tốc độ nâng | 0.4 | |||
Min.stabilized lowering speed | ≤7 | |||
Exterior dimensions of full crane | Underbed | m | 5.5×5.5 | |
Height | Freestanding | 60.502 | ||
distance between the head of counter-jib jib and swing center
K/c từ đầu cần đến tâm mâm xoay |
61.383 | |||
Distance between the head of counter jib and swing center
K/c từ đầu cần đối trọng đến tâm mâm xoay |
14.82 | |||
Net weight of full crane-Tổng hết trọng lượng cẩu tháp | Structure weight | Freestanding | t | 53.506 |
Counter Weight-Tổng khối lượng đối trọng
|
19.8 | |||
Total capacity of the motor-Tổng công suất motor | Kw | 56.9 | ||
Allow working temperature- Nhiệt cho phép hoạt động | °C | -20-> +40 | ||
Power supply parameter- Đặc tính nguồn cấp điện | 50Hz | 380V ±10% |
Main Technical Data- Thông số kỹ thuật chính Cẩu tháp QTZ6018
Hoisting mechanism
Cơ cấu nâng |
Motor | type- Loại | YZRTD225 – 4/8 | ||
Power (Kw)-Công suất | 37/37 | ||||
Height limiter – Giới hạn chiều cao | type- Loại | FKDX-G | |||
Rope- Cáp | type- Loại | 6W37-16-1770-I | |||
Max.Traction (N) | 15000 | ||||
Rate | a = 2 | a =4 | |||
Hosting speed (m/min)-Tốc độ nâng | 104 | 52.05 | 50.05 | 25.02 | |
Rate hoisting capacity (t) – Tải nâng max | 2 | 5 | 5 | 10 | |
Min.stabilized load-lowering speed | m/min | < 7 | |||
Swing mechanism
Cơ cấu quay |
Motor | type- Loại | YZR132M – 6 | ||
Power (Kw) | 5.5×2 | ||||
Swing speed(r/min) | 908 | ||||
Retarder – Phanh | Type- Loại | XX4 -120.195 | |||
Gear ratio-Tỷ số truyền | 195 | ||||
Hydraulic coupling mechanism
Khớp nối cơ cấu thuỷ lực |
Type- Loại | YOX250A | |||
Swing pinion – Bánh răng chủ động | Modulusm- Modul | 12 | |||
Tooth counting Z- Số răng | 15 | ||||
Addendum coefficient
Hệ số dịch chỉnh |
+ 0.5 | ||||
Swing speed- Tốc độ quay | r/min | 0.6 | |||
Swing gearing
Hộp số motor xoay |
Single row and four points sphere
swing gearing |
Type- Loại | 011.45.1600 | ||
Modulusm- Modul | 12 | ||||
Tooth counting Z- Số răng | 118 | ||||
Hydraulic climbing
mechanism Cơ cấu thuỷ lực |
Motor | Type- Loại | Y123M-4B5 | ||
Power (Kw)-Công suất | 7.5 | ||||
Rated working pressure of cylinder
Áp suất làm việc giới hạn |
Mpa | 20 | |||
Max.climbing force-Lực nâng max | t | 40 | |||
Cylinder stroke- Hành trình xylanh | mm | 1450 | |||
Mounting distance-K/c giữa 2 vị trí lắp | mm | 1920 | |||
Diameter of piston-Đường kính Piston | mm | φ160 | |||
Diameter of piston rod-Đường kính cần Piston | mm | φ110 | |||
Climbing speed-Tốc độ nâng | r/min | 0.4 | |||
Derricking mechanism
Cơ cấu di chuyển xe con |
Motor | Type- Loại | YDEJ132S-4/8/24 | ||
Power (Kw)- Công suất | 5/3.7/1.1 | ||||
Rope – Cáp | Type – Loại | 6×19-7-7-1550 | |||
Retarder – Phanh | Type – Loại | XX2 -12-38 | |||
Transmission ratio-tỉ số truyền | 38 | ||||
Derricking speed-Tốc độ xe con | m/min | 60/30/9 |
QTZ125 (6018) Tower Crane
Công ty Tân Kiến Tạo chuyên cung cấp cẩu tháp, vận thăng, Cần CPB
Về Tân Kiến Tạo – Công ty chuyên Puly cáp tải cẩu tháp
Thiết bị Cẩu Tháp – Vận Thăng – Cần CPB – Xây dựng Tân Kiến Tạo. Được ra đời vào ngày 29 tháng 11 năm 2013 cùng với sứ mệnh phục vụ khách hàng với dịch vụ tốt nhất, nhanh chóng nhất, uy tín nhất, đưa ra những giải pháp hữu ích nhất nhằm tiết kiệm chi phí và thời gian của khách hàng một cách hiệu quả nhất. Tân Kiến Tạo đã tự lựa chọn cho mình con đường đi lên lấy chất lượng và uy tín hàng đầu. Năm 2012 cũng là năm thương hiệu Tân Kiến Tạo chính thức được ra đời với sứ mệnh trên.
Xem thêm:
https://tankientao.com/danh-muc-san-pham/huong-dan-ky-thuat-van-thang/
https://tankientao.com/gia-cho-thue-van-thang/
https://tankientao.com/phu-tung-cau-thap-van-thang/
http://tankientao2014.blogspot.com/search/label/phu-tung-van-thang
Liên hệ:
- CÔNG TY TNHH TMDV THIẾT BỊ XÂY DỰNG TÂN KIẾN TẠO
- Đ/c: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, P.Võ Thị Sáu, Q.3,Tp.HCM
- VPGD:101 đường số 2, KDT Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
- ĐTDĐ: 0907 84 38 38 (Mr.Đa) | MST: 0312068860
- Email: tankientaocompany@gmail.com
- Website: www.tankientao.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/Cauthap.vanthang.hcm